Search

Book Filter:

Gen. Rev.


Can't find the answer are looking for?

Ask a Question

Results: 110

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:23

Tôi cũng ở trọn vẹn với Ngài, Giữ lấy mình khỏi ác.

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:27

Vì Chúa cứu dân bị khốn khổ; Nhưng sụp mắt kẻ tự cao xuống.

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:31

Trừ Ðức Giê-hô-va, ai là Ðức Chúa Trời? Ngoại Ðức Chúa Trời chúng tôi, ai là hòn đá lớn?

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:36

Chúa mở rộng đường dưới bước tôi, Chơn tôi không xiêu tó.

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:47

Tức là Ðức Chúa Trời báo oán cho tôi, Khiến các dân suy phục tôi.

God Is Our Fortress

Psalm 46:2

Vì vậy, chúng tôi chẳng sợ dầu đất bị biến cải, Núi lay động và bị quăng vào lòng biển;

God Is Our Fortress

Psalm 46:4

Có một ngọn sông, dòng nước nó làm vui thành Ðức Chúa Trời, Là nơi thánh về chỗ ở của Ðấng Chí cao.

God Is Our Fortress

Psalm 46:5

Ðức Chúa Trời ở giữa thành ấy; thành ấy sẽ không bị rúng động. Vừa rạng đông Ðức Chúa Trời sẽ giúp đỡ nó.

My Refuge and My Fortress

Psalm 91:13

Ngươi sẽ bước đi trên sư tử và rắn hổ mang; Còn sư tử tơ và con rắn, ngươi sẽ giày đạp dưới chơn.

My Rock and My Fortress

Psalm 144:3

Hỡi Ðức Giê-hô-va, loài người là chi, mà Ngài nhận biết nó? Con loài người là gì, mà Ngài đoái đến?

My Rock and My Fortress

Psalm 144:9

Hỡi Ðức Chúa Trời, tôi sẽ hát xướng cho Chúa một bài ca mới, Lấy đờn cầm mười dây mà hát ngợi khen Chúa.

My Rock and My Fortress

Psalm 144:13

Nguyện kho lẫm chúng tôi được đầy dẫy, Có đủ các thứ lương thực; Nguyện chiên chúng tôi sanh sản hằng ngàn hằng muôn Trong đồng ruộng chúng tôi.

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:24

Vì vậy, Ðức Giê-hô-va đã báo tôi tùy sự công bình tôi, Thưởng tôi theo sự thánh sạch của tay tôi trước mặt Ngài.

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:43

Chúa đã cứu tôi khỏi sự tranh giành của dân sự; Lập tôi làm đầu các nước; Một dân tộc tôi không quen biết sẽ hầu việc tôi.

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:48

Ngài giải cứu tôi khỏi kẻ thù nghịch tôi; Thật Chúa nâng tôi lên cao hơn kẻ dấy nghịch cùng tôi. Và cứu tôi khỏi người hung bạo.

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:15

Hỡi Ðức Giê-hô-va, bởi lời hăm he của Ngài, Bởi gió xịt ra khỏi lỗ mũi Ngài, Ðáy biển bèn lộ ra, Và các nền thế gian bị bày tỏ.

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:30

Còn Ðức Chúa Trời, các đường lối Ngài là trọn vẹn; Lời của Ðức Giê-hô-va đã được luyện cho sạch; Ngài là cái khiên cho những kẻ nào nương náu mình nơi Ngài.

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:3

Ðức Giê-hô-va đáng được ngợi khen; tôi sẽ kêu cầu Ngài, Aét sẽ được giải cứu khỏi các kẻ thù nghịch tôi.

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:6

Trong cơn gian truân tôi cầu khẩn Ðức Giê-hô-va, Tôi kêu cầu Ðức Chúa Trời tôi: Tại đền Ngài, Ngài nghe tiếng tôi, Và tiếng kêu cầu của tôi thấu đến tai Ngài.

The Lord Is My Rock and My Fortress

Psalm 18:35

Chúa cũng đã ban cho tôi sự cứu rỗi làm khiên; Tay hữu Chúa nâng đỡ tôi, Và sự hiền từ Chúa đã làm tôi nên sang trọng.

  1. « Previous
  2. 1
  3. 2
  4. 3
  5. 4
  6. 5
  7. 6
  8. Next »